Thực đơn
Vương_triều_thứ_Năm_của_Ai_Cập Các PharaonTên vua[1] | Tên Ngai | Trì vì (trước Công nguyên) | Kim tự tháp | Chồng/Vợ | Thứ tự theo Danh sách Vua Turin |
---|---|---|---|---|---|
Userkaf | Irimaat | 2494 – 2487 | Piramida di Saqqara | Khentkaus I ? | 26 |
Sahure | Nebkhau | 2487 – 2475 | Piramida di Abusir | Neferetnebty | 27 |
Neferirkare Kakai | Neferirkare | 2475 – 2455 | Piramida di Abusir | Khentkaus II | 28 |
Shepseskare Isi | Shepseskare | 2455 – 2448 | Kemungkinan di Abusir | ||
Neferefre | Neferkhau | 2448 – 2445 | Piramida yang belum selesai di Abusir | 29 | |
Nyuserre Ini | Nyuserre | 2445 – 2421 | Piramida diAbusir | Reptynub | 30 |
Menkauhor Kaiu | Menkauhor | 2421 – 2414 | "Piramida tanpa kepala" di Saqqara | Meresankh IV? | 31 |
Djedkare Isesi | Djedkare | 2414 – 2375 | Piramida di Saqqara | 32 | |
Unas | Wadjtawy | 2375 – 2345 | Piramida di Saqqara | Nebet (hoàng hậu) | 33 |
Thực đơn
Vương_triều_thứ_Năm_của_Ai_Cập Các PharaonLiên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương Đình Huệ Vương quốc Macedonia Vương giả vinh diệu Vương Mãng Vương Tuấn Khải Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương triều xác sống Vương Nhất BácTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_triều_thứ_Năm_của_Ai_Cập